Năng lực Điều khoản 7.2 ISO 20000

Điều khoản 7.2 năng lực


Thời gian đọc bài 1 phút
Đăng bài TonyPI
Nhà cung cấp nội dung HQC Company

Điều khoản 7.2 năng lực ISO 20000. Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin (ITSM: IT service management).


Liên quan đến tất cả các hoạt động: như việc lập kế hoạch, triển khai, hỗ trợ và quản lý các dịch vụ CNTT. Đơn giản, điều này có nghĩa là tất cả thông tin, tài sản, quá trình, chính sách. Và các dịch vụ thực tế được tạo bởi hoặc xoay quanh CNTT đều thuộc ITSM.

Hiểu đơn giản nhất, vai trò của ITSM là đơn giản hóa, hỗ trợ và quản lý tất cả các dịch vụ. Và dữ liệu liên quan đến CNTT để tạo ra giá trị cho toàn bộ doanh nghiệp.

Đây là lý do chính cho việc tạo ra các giải pháp hoặc nền tảng ITSM được thiết kế. Để giúp các thành phần liên quan CNTT quản lý lượng thông tin và tài nguyên khổng lồ này.

7.2 Năng lực


Tổ chức phải:

a) xác định năng lực cần thiết của những người làm công việc dưới sự kiểm soát của mình có ảnh hưởng đến hoạt động và hiệu lực của hệ thống quản lý dịch vụ và các dịch vụ;
a) determine the necessary competence of persons doing work under its control that affects the performance and effectiveness of the SMS and the services;

b) đảm bảo rằng những người này có đủ năng lực trên cơ sở được giáo dục, đào tạo hoặc kinh nghiệm thích hợp;
b) ensure that these persons are competent on the basis of appropriate education, training or experience;

c) khi có thể, thực hiện các hành động để đạt được năng lực cần thiết và đánh giá hiệu lực của các hành động đã thực hiện;
c) where applicable, take actions to acquire the necessary competence and evaluate the effectiveness of the actions taken;

d) lưu giữ thông tin dạng văn bản thích hợp làm bằng chứng về năng lực.
d) retain appropriate documented information as evidence of competence.

CHÚ THÍCH: Các hành động có thể áp dụng có thể bao gồm, ví dụ: cung cấp đào tạo, cố vấn hoặc bổ nhiệm lại những người hiện đang làm việc; hoặc việc thuê hoặc ký hợp đồng của những người có năng lực.
NOTE Applicable actions can include, for example: the provision of training to, the mentoring of, or the reassignment of currently employed persons; or the hiring or contracting of competent persons.

Bên trên là thông tin của điều khoản 7.2 ISO 20000. Cùng NQA tìm hiểu thêm các điều khoản của tiêu chuẩn ISO 20000.

Xem thêm:


• Hệ thống Quản lý Dịch vụ CNTT là gì ? tại LINK
• Lợi ích của Hệ thống Quản lý An toàn Thông tin đối với doanh nghiệp ? tại LINK
• Chứng nhận hệ thống quản lý dịch vụ CNTT ISO 20000

SẴN SÀNG ĐỂ BẮT ĐẦU HÀNH TRÌNH ĐẠT CHỨNG NHẬN ISO 20000 ?


Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một thông tin rõ ràng về chi phí đạt được và duy trì chứng nhận ISO 20000.

  

Nếu bạn chưa sẵn sàng? Gọi cho chúng tôi theo số 091 203 5885 hoặc yêu cầu gọi lại để thảo luận về các yêu cầu chứng nhận ISO 20000 của bạn.